6/12/17

Phác đồ chỉ định tiêm vaccine

Phác đồ chỉ định tiêm vaccine




TỪ 0 THÁNG TUỔI


LAO
Đối tượng: Trẻ sơ sinh, trẻ dưới 12 tháng tuổi (tiêm vét)
Lịch tiêm: 1 mũi duy nhất
Tên vaccine: BCG 0,1ml


TỪ 2 THÁNG TUỔI

VIÊM GAN B
1.Đối tượng: 0 - 24 tháng tuổi
Lịch tiêm:
- Mũi 0: Trong vòng 24 giờ sau sanh
- Mũi 1: 2 tháng tuổi
- Mũi 2: 3 tháng tuổi
- Mũi 3: 4 tháng tuổi
- Mũi 4: 15-18 tháng tuổi (1 năm sau mũi 3).
Tên vaccine:
- Infanrix Hexa 0,5ml (Bạch hầu, ho gà, uốn ván + bại liệt, HIB, viêm gan B): Dưới 24 tháng tuổi.

2.Đối tượng trẻ em: 24 tháng - 15 tuổi, chưa tiêm ngừa viêm gan B
Lịch tiêm:
- Mũi 1: 0 tháng
- Mũi 2: 1 tháng (ít nhất 1 tháng sau mũi 1)
- Mũi 3: 6 tháng (ít nhất 5 tháng sau mũi 2)
Lịch vaccine:
- Euvax B 0.5ml 
- Hepavax Gene 0.5ml

3.Đối tượng người lớn: Từ 16 tuổi, chưa tiêm ngừa viêm gan B
Lịch tiêm:
- Mũi 1: 0 tháng
- Mũi 2: 1 tháng (ít nhất 1 tháng sau mũi 1)
- Mũi 3: 6 tháng (ít nhất 5 tháng sau mũi 2)
Tên vaccine:
- Engerix B 1ml
- Euvax B 1ml


BẠCH HẦU, HO GÀ, UỐN VÁN
1.Đối tượng: 2 - 24 tháng tuổi
Lịch tiêm:
- Mũi 1: 2 tháng tuổi
- Mũi 2: 3 tháng tuổi
- Mũi 3: 4 tháng tuổi
- Mũi 4: 18 tháng tuổi
Tên vaccine: 
- Pentaxim 0,5ml (Bạch hầu, ho gà, uốn ván + bại liệt, HIB): Dưới 24 tháng tuổi
- Infanrix Hexa 0,5ml (Bạch hầu, ho gà, uốn ván + bại liệt, HIB, viêm gan B): Dưới 24 tháng tuổi

2.Đối tượng: 4 - 64 tuổi
Lịch tiêm: 1 mũi duy nhất
Tên vaccine: Adacel 0,5ml (Bạch hầu, ho gà, uốn ván)


BẠI LIỆT
Đối tượng: 2 - 24 tháng tuổi
Lịch tiêm:
- Mũi 1: 2 tháng tuổi
- Mũi 2: 3 tháng tuổi
- Mũi 3: 4 tháng tuổi
Tên vaccine: 
- Pentaxim 0,5ml (Bạch hầu, ho gà, uốn ván + bại liệt, HIB): Dưới 24 tháng tuổi
- Infanrix Hexa 0,5ml (Bạch hầu, ho gà, uốn ván + bại liệt, HIB, viêm gan B): Dưới 24 tháng tuổi.


VIRÚT ROTA
1.Đối tượng: Từ 6 tuần tuổi (Rotarix) hay 7,5 tuần tuổi đến 12 tuần tuổi (Rotateq)
Lịch tiêm:
- Mũi 1: 6 tuần
- Mũi 2: Sau mũi 1 từ 1 tháng (hoàn tất trước 6 tháng tuổi)
Tên vaccine: Rotarix 1,5ml

2.Đối tượng: 7,5 tuần tuổi đến 12 tuần tuổi
Lịch tiêm:
- Mũi 1: 7,5 tuần
- Mũi 2: Sau mũi 1 từ 1 tháng
- Mũi 3: Sau mũi 2 từ 1 tháng (hoàn tất trước 8 tháng tuổi)
Tên vaccine: Rotateq 2ml


PHẾ CẦU
1.Đối tượng: Từ 6 tuần - 6 tháng tuổi
Lịch tiêm:
- Mũi 1: Lúc 6 tuần tuổi (thường sử dụng khi 2 tháng tuổi)
- Mũi 2: Cách mũi 1 từ 1 tháng
- Mũi 3: Cách mũi 2 từ 1 tháng
- Mũi 4: Cách mũi 3 từ 6 tháng.
Tên vaccine: Synflorix 0,5ml

2.Đối tượng: 7 - 11 tháng tuổi (chưa tiêm phòng phế cầu)
Lịch tiêm:
- Mũi 1: Tùy chọn
- Mũi 2: Cách mũi 1 từ 1 tháng
- Mũi 3: Khi hơn 1 tuổi, cách mũi 2 từ 2 tháng
Tên vaccine: Synflorix 0,5ml

3.Đối tượng: 1 tuổi - 5 tuổi
Lịch tiêm:
- Mũi 1: Tùy chọn
- Mũi 2: Cách mũi 1 từ 2 tháng
Tên vaccine: Synflorix 0,5ml


TỪ 6 THÁNG TUỔI

CÚM
Đối tượng: 6 - 35 tháng
Lịch tiêm: 1 liều
Tên vaccine: Vaxigrip 0,25ml

Đối tượng: Trên 36 tháng
Lịch tiêm: 1 liều
Tên vaccine: Vaxigrip 0,5ml

Lưu ý: Trẻ em dưới 9 tuổi chưa tiêm ngừa cúm bao giờ thì nên tiêm 2 mũi cách nhau ít nhất 4 tuần.


VIÊM MÀNG NÃO MÔ CẦU BC
Đối tượng: Từ 6 tháng tuổi - 45 tuổi
Lịch tiêm:
- Mũi 1: Tùy chọn
- Mũi 2: Cách mũi 1 từ 6 - 8 tuần
Tên vaccine: Mengoc BC


TỪ 12 THÁNG TUỔI

THỦY ĐẬU
Đối tượng: 12 tháng - 12 tuổi
Lịch tiêm: 1 mũi
Tên vaccine: Varivax 0,5ml

Đối tượng: Từ 13 tuổi
Lịch tiêm: 
- Mũi 1: Tùy chọn
- Mũi 2: Cách mũi 1 từ 4 - 8 tuần
Tên vaccine: Varivax 0,5ml


SỞI, QUAI BỊ, RUBELLA
Đối tượng: Từ 12 tháng
Lịch tiêm:
- Mũi 1: 12 tháng
- Mũi 2: 4 - 6 tuổi
Tên vaccine: MMR II 0,5ml
Lưu ý: Nếu đã được tiêm mũi sởi đơn thì chỉ được tiêm MMR sau đó 6 tháng. Liều tiêm của sởi đơn là mũi 1: 9 tháng, mũi 2: 18 tháng.


VIÊM NÃO NHẬT BẢN
Đối tượng: Từ 12 tháng
Lịch tiêm:
- Mũi 1: Khi trẻ đủ 12 tháng tuổi
- Mũi 2: Cách mũi 1 từ 1 - 2 tuần
- Mũi 3: Cách mũi 1 một năm
- Mũi tiếp theo: mỗi 3 năm
Tên vaccine:
- Jevax 0,5ml (đối tượng từ 12 - 36 tháng)
- Jevax 1ml (đối tượng trên 36 tháng)


VIÊM GAN A+B
1.Đối tượng: Từ 1 - 15 tuổi
Lịch tiêm:
- Mũi 1: Tùy chọn
- Mũi 2: Cách mũi 1 từ 6 - 12 tháng
Tên vaccine: Twinrix 1ml

2.Đối tượng: Từ 16 tuổi
Lịch tiêm:
- Mũi 1: Tùy chọn
- Mũi 2: Cách mũi 1 từ 1 tháng
- Mũi 3: Cách mũi 2 từ 5 tháng
Tên vaccine: Twinrix 1ml


UỐN VÁN
1.Đối tượng: Từ 1 tuổi (phác đồ cơ bản)
Lịch tiêm:
- Mũi 1: Tùy chọn
- Mũi 2: Cách mũi 1 từ 1 tháng
- Mũi 3: Cách mũi 2 từ 6 - 12 tháng
Tên vaccine: VAT

2.Đối tượng: Phụ nữ lứa tuổi sinh đẻ (15 – 44 tuổi)
Lịch tiêm:
- Mũi 1: Lứa tuổi dậy thì hoặc thời điểm trước khi mang thai
- Mũi 2: Sau mũi 1 từ 4 tuần
- Mũi 3: Sau mũi 2 từ 6 tháng
- Mũi 4: Sau mũi 3 từ 1 năm
- Mũi 5: Sau mũi 4 từ 1 năm
Tên vaccine: VAT

3.Đối tượng: Phụ nữ đang mang thai
Lịch tiêm:
- Mũi 1: Từ tuần thứ 16
- Mũi 2: Cách mũi 1 từ 1 tháng, và trước sinh từ 1 tháng.
Tên vaccine: VAT


TỪ 2 TUỔI

THƯƠNG HÀN:
Đối tượng: Trên 2 tuổi
Lịch tiêm:
- Mũi 1: Tùy chọn
- Mũi tiếp theo: Nhắc lại sau 3 năm nếu đối tượng trong vùng nguy cơ cao, hay có nguy cơ phơi nhiễm
Tên vaccine: Typhim VI 0,5ml


VIÊM GAN A
1.Đối tượng: 2 - 18 tuổi
Lịch tiêm: 
- Mũi 1: Tùy chọn
- Mũi 2: Cách mũi 1 từ 6 - 12 tháng
Tên vaccine: Havax 0,5ml

2.Đối tượng: Từ 18 tuổi
Lịch tiêm: 
- Mũi 1: Tùy chọn
- Mũi 2: Cách mũi 1 từ 6 - 12 tháng
Tên vaccine: Havax 1ml


VIÊM MÀNG NÃO MÔ CẦU AC
Đối tượng: Trẻ từ 2 tuổi và người lớn
Lịch tiêm: 
- Mũi 1: Tùy chọn
- Mũi tiếp theo: Cách mỗi 3 năm
Tên vaccine: Meningo A+C 0,5ml


TỪ 9 TUỔI

UNG THƯ CỔ TỬ CUNG
Đối tượng: Phụ nữ từ 9 - 26 tuổi
Lịch tiêm: Phác đồ 0-2-6 hoặc
- Mũi 1: Tùy chọn
- Mũi 2: Sau mũi 1 từ 1 tháng
- Mũi 3: Sau mũi 2 từ 3 tháng
Tên vaccine: Gardasil

Chia sẻ kiến thức cho bạn bè:

Đăng nhận xét

Bs. Nguyễn Văn Anh

Theo dõi qua

         

Gửi thắc mắc